SỰ KHÁC BIỆT CỦA XE FORD RANGER TẠI VINH
TẠI SAO CHỈ TRONG NĂM 2016 HƠN 14.000.000 KHÁCH HÀNG ĐÃ LỰA CHỌN XE BÁN TẢI FORD RANGER?
Thiết kế mạnh mẽ và hầm hố: Ford Ranger là mẫu xe bán tải đích thực. Không nhiều đường nét bóng bảy uốn lượn như các mẫu xe Mazda BT50 hay Toyota Hilux,… Ford Ranger mang đến vẻ đẹp mạnh mẽ khỏe khoắn, chắc chắn, cơ bắp và rất nam tính nhưng cũng không kém phần trẻ trung lịch lãm khi bạn đến với xe Ford Ranger tại Vinh.
Ford Ranger mới tạo ra sự khác biệt và đặt ra chuẩn mực mới cho dòng xe bán tải Thông Minh hơn, Mạnh mẽ hơn và Êm ái hơn.
Đúng chất Mỹ: Ford Ranger có hệ thống khung gầm chắc chắn, đầm chắc. Cùng với cỗ máy mạnh mẽ và bền bỉ, xe Ford Ranger tại Vinh không ngại cùng bạn vượt qua mọi địa hình.
ĐIỀU GÌ LÀ QUAN TRỌNG NHẤT KHI QUÝ KHÁCH LỰA CHỌN ĐẠI LÝ ĐỂ MUA XE ?
Quý khách đang quan tâm đến giá? Hiện nay với xu hướng chung của thị trường cùng sự cạnh tranh của các đại lý thì mức giá bán gần như bằng nhau hoặc chênh lệch không đáng kể. Vậy đâu là điều khác biệt? Đó chính là chất lượng phục vụ, đó là sự chuyên nghiệp và tận tâm với khách hàng.
Đến với xe Ford Ranger tại Vinh Quý Khách luôn luôn nhận được sự chào đón nồng hậu nhất, đó là lý do mà chỉ riêng 2016 hơn 4 nghìn khách hàng đã mua xe tại Ford Vinh. Ford Vinh luôn có chỉ số hài lòng và doanh số bán hàng cao nhất 3 năm liên tiếp. Tại Ford Vinh luôn có sẵn nhiều xe có thể giao ngay trong ngày cho Quý Khách.
CAM KẾT BÁN HÀNG
Luôn luôn tư vấn tận tâm và trung thực.
Luôn luôn tư vấn tận tâm và trung thực.
Tiết kiệm tối đa thời gian, công sức và chi phí cho khách hàng.
Mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất với chất lượng phục vụ tốt nhất.
Hỗ trợ khách hàng 24/7 trước, trong và sau khi bán hàng. Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nhà.
Ford Ranger WildTrak 3.2L 4×4 AT thông số kỹ thuật chính:
Ford Ranger WildTrak 3.2L 4×4 AT thông số kỹ thuật chính:
Động cơ: Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi
Dung tích xi lanh(cc): 3198
Đường kính x Hành trình(mm): 89.9 x 100.76
Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 200 (147 KW) / 3000
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 470 / 1750- 2500
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 3
Hệ thống truyền động: Hai cầu chủ động 4×4
Gài cầu điện: Có
Khóa vi sai cầu sau: Có
Kích thước và trọng lượng
Dài x Rộng x Cao(mm): 5362 x 1860 x 1848
Vệt bánh xe trước(mm): 1560
Vệt bánh xe sau(mm): 1560
Khoảng sáng gầm xe(mm): 200
Chiều dài cơ sở(mm): 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu(mm): 6350
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn(kg): 3200
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn(kg): 2215
Khối lượng hàng chuyên chở(kg): 660
Kích thước thùng hàng hữu ích (Dài x Rộng x Cao): 1450 x 1560 / 1150 x 530
Dung tích thùng nhiên liệu: 80 Lít
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn
Hộp số
Hộp số: Số tự động 6 cấp
Ly hợp: Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Hệ thống điện: Ổ nguồn 230V
Hệ thống âm thanh
Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC Gen II
Hệ thống âm thanh: SYNC AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa (speakers)
Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin
Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có
Trang thiết bị an toàn
Túi khí: 6 Túi khí
Camera lùi: Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh điện tử EBD: Có
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP): Có
Hệ thống kiểm soát chống lật xe: Có
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng: Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo: Có
Hệ thống kiểm soát hành trình: Kiểm soát tốc độ tự động
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Có
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái: Có với tự động phanh
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: Có
Hệ thống chống trộm: Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động
Trợ lực lái: Trợ lực lái điện
Trang thiết bị tiện nghi bên trong xe
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
Ghế lái trước: Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu
Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Khoá cửa điều khiển từ xa: Có
Tay lái: Bọc da
Vật liệu ghế: Da pha nỉ cao cấp Wildtrak
Trang thiết bị Ngoại thất
Bộ trang bị thể thao Wildtrak Giá nóc, thanh Sport bar, lót thùng/ Bedliner
Cụm đèn pha phía trước với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng
Gương chiếu hậu: Điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện
Gương chiếu hậu mạ crôme: Sơn đen bóng
Gạt mưa tự động: Có
Nắp thùng cuộn bằng hợp kim nhôm cao cấp: Tùy chọn
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm: Sơn đen bóng
Đèn chạy ban ngày: Có
Đèn sương mù: Có
Bánh, lốp, và phanh
Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 18”
Cỡ lốp: 265/60R18
Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
Hệ thống Điều hòa
Điều hoà nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu
Dung tích xi lanh(cc): 3198
Đường kính x Hành trình(mm): 89.9 x 100.76
Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 200 (147 KW) / 3000
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 470 / 1750- 2500
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 3
Hệ thống truyền động: Hai cầu chủ động 4×4
Gài cầu điện: Có
Khóa vi sai cầu sau: Có
Kích thước và trọng lượng
Dài x Rộng x Cao(mm): 5362 x 1860 x 1848
Vệt bánh xe trước(mm): 1560
Vệt bánh xe sau(mm): 1560
Khoảng sáng gầm xe(mm): 200
Chiều dài cơ sở(mm): 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu(mm): 6350
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn(kg): 3200
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn(kg): 2215
Khối lượng hàng chuyên chở(kg): 660
Kích thước thùng hàng hữu ích (Dài x Rộng x Cao): 1450 x 1560 / 1150 x 530
Dung tích thùng nhiên liệu: 80 Lít
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn
Hộp số
Hộp số: Số tự động 6 cấp
Ly hợp: Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Hệ thống điện: Ổ nguồn 230V
Hệ thống âm thanh
Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC Gen II
Hệ thống âm thanh: SYNC AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa (speakers)
Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin
Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có
Trang thiết bị an toàn
Túi khí: 6 Túi khí
Camera lùi: Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Cảm biến trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh điện tử EBD: Có
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP): Có
Hệ thống kiểm soát chống lật xe: Có
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng: Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo: Có
Hệ thống kiểm soát hành trình: Kiểm soát tốc độ tự động
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường: Có
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái: Có với tự động phanh
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: Có
Hệ thống chống trộm: Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động
Trợ lực lái: Trợ lực lái điện
Trang thiết bị tiện nghi bên trong xe
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
Ghế lái trước: Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau: Ghế băng gập được có tựa đầu
Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Khoá cửa điều khiển từ xa: Có
Tay lái: Bọc da
Vật liệu ghế: Da pha nỉ cao cấp Wildtrak
Trang thiết bị Ngoại thất
Bộ trang bị thể thao Wildtrak Giá nóc, thanh Sport bar, lót thùng/ Bedliner
Cụm đèn pha phía trước với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng
Gương chiếu hậu: Điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện
Gương chiếu hậu mạ crôme: Sơn đen bóng
Gạt mưa tự động: Có
Nắp thùng cuộn bằng hợp kim nhôm cao cấp: Tùy chọn
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm: Sơn đen bóng
Đèn chạy ban ngày: Có
Đèn sương mù: Có
Bánh, lốp, và phanh
Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 18”
Cỡ lốp: 265/60R18
Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
Hệ thống Điều hòa
Điều hoà nhiệt độ: Tự động 2 vùng khí hậu
Mọi thông tin mới nhất về sản phẩm xin liên hệ :
FORD VINH
Điện thoại: 0963.899.937
Email: caotuanvinhford@gmail.com
Địa chỉ: Km 200 Đại Lộ Lê Nin – TP Vinh – Nghệ An
Email: caotuanvinhford@gmail.com
Địa chỉ: Km 200 Đại Lộ Lê Nin – TP Vinh – Nghệ An
Nhận xét
Đăng nhận xét